Bài 1. Bảng chữ cái tiếng Pháp
Leçon 1. L’alphabet français
Bảng chữ cái – L’alphabet
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Các dấu – Les accents
L’accent aigu – Dấu sắc
Chủ yếu nằm trên chữ cái “e”. “é”:
VD: Lété ;
L’accent grave – Dấu huyền
Chủ yếu nằm trên các chữ cái: è; à; ù
VD: mère;là; où
L’accent circonflexe – Dấu mũ
Chủ yếu nằm trên các chữ cái: â; ê; î; ô; û
VD: âge, être, île, hôtel, coûter.
Le tréma – Dấu ¨ : ï ë
VD: maïs; noël
Les signes – Các kí hiệu
L’apostrophe – Dấu nháy đơn:
- Dùng để thay thế cho nguyên âm a hoặc e trước một từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc trước chữ “h”
VD:
le arbre .> l’arbre
le hôtel > l’hôtel
le oreille >l’oreille
- Các từ: je, me, te, se, que, le, de, ne, la. nếu theo sau chúng là các từ nguyên âm thì các nguyên âm của các từ trên sẽ được lược bớt đi và viết là:
je -> j’ que -> qu’
me -> m’ de -> d’
te -> t’ ne -> n’
se -> s’ la, le -> l’
ce -> c’
La cédille Ç
garçon
Le trait d’union:
dấu gạch giữa: nối hai chữ hoặc hai từ trong tiếng Pháp thành một từ.
VD: vingt-trois
some text about author